Đọc nhanh: 直角 (trực giác). Ý nghĩa là: góc vuông; góc 90o; góc chính; góc thước thợ; góc 90 độ. Ví dụ : - 在数学课上,我们学习了有关直角的知识。 Trong lớp toán, chúng ta đã học những kiến thức về góc vuông.. - 尾部为直角中空状 Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.
Ý nghĩa của 直角 khi là Danh từ
✪ góc vuông; góc 90o; góc chính; góc thước thợ; góc 90 độ
两条直线或两个平面垂直相交所成的角直角为90o
- 在 数学课 上 , 我们 学习 了 有关 直角 的 知识
- Trong lớp toán, chúng ta đã học những kiến thức về góc vuông.
- 尾部 为 直角 中空 状
- Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直角
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 直角 的 角度 是 90 度
- Góc vuông là góc 90 độ.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 尾部 为 直角 中空 状
- Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.
- 这个 平面 有 两个 直角
- Mặt phẳng này có hai góc vuông.
- 这个 图形 有 两个 直角
- Hình này có hai góc vuông.
- 在 数学课 上 , 我们 学习 了 有关 直角 的 知识
- Trong lớp toán, chúng ta đã học những kiến thức về góc vuông.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm直›
角›