Đọc nhanh: 直角度 (trực giác độ). Ý nghĩa là: Góc vuông; góc 90 độ.
Ý nghĩa của 直角度 khi là Danh từ
✪ Góc vuông; góc 90 độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直角度
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
- 直角 的 角度 是 90 度
- Góc vuông là góc 90 độ.
- 这个 角度 叫做 锐角
- Góc này được gọi là góc nhọn.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 她 一直 保持 鲠直 的 态度
- Cô ấy luôn giữ thái độ chính trực.
- 尾部 为 直角 中空 状
- Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.
- 这个 角度 太劣 了
- Góc này quá nhỏ.
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 摄影师 选择 角度 拍摄
- Nhiếp ảnh gia chọn góc để chụp ảnh.
- 我 转变 思考 角度
- Tôi thay đổi góc độ suy nghĩ.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 这个 平面 有 两个 直角
- Mặt phẳng này có hai góc vuông.
- 他 的 态度 一直 很 光明
- Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.
- 我们 从 设计 角度 讨论
- Chúng tôi thảo luận từ góc độ thiết kế.
- 我 从 法律 的 角度 来看 这件 事
- Tôi xem xét việc này từ góc độ pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直角度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直角度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
直›
角›