Đọc nhanh: 直角投影法 (trực giác đầu ảnh pháp). Ý nghĩa là: phép chiếu thẳng góc.
Ý nghĩa của 直角投影法 khi là Danh từ
✪ phép chiếu thẳng góc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直角投影法
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 直角 的 角度 是 90 度
- Góc vuông là góc 90 độ.
- 巴黎 是 法国 的 缩影
- Paris là hình ảnh thu nhỏ của nước Pháp.
- 这个 电影 简直 让 人 无法自拔
- Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 尾部 为 直角 中空 状
- Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.
- 他 在 电影 里 扮演 主角
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 这个 说法 简直 荒谬
- Cách nói này thật sự là lố bịch.
- 利率 影响 到 投资
- Lãi suất ảnh hưởng đến việc đầu tư.
- 影子 投在 窗户 上
- Bóng chiếu qua cửa sổ.
- 我 和 他 一直 都 很 投缘
- Tôi và anh ấy luôn rất hợp nhau.
- 你 曾 在 法庭 上 为 这个 投票箱 辩护 过
- Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直角投影法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直角投影法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
投›
法›
直›
角›