Đọc nhanh: 盘游 (bàn du). Ý nghĩa là: Du lạc; đi chơi. ◇Liêu sử 遼史: Tiết bàn du; giản dịch truyến; bạc phú liễm; giới xa xỉ 節盤遊; 簡驛傳; 薄賦斂; 戒奢侈奴 (Văn học truyện thượng 文學傳上; Tiêu Hàn gia nô 蕭韓家奴)..
Ý nghĩa của 盘游 khi là Động từ
✪ Du lạc; đi chơi. ◇Liêu sử 遼史: Tiết bàn du; giản dịch truyến; bạc phú liễm; giới xa xỉ 節盤遊; 簡驛傳; 薄賦斂; 戒奢侈奴 (Văn học truyện thượng 文學傳上; Tiêu Hàn gia nô 蕭韓家奴).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘游
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 山路 曲折 , 游人 盘旋 而 上
- đường núi quanh co, người tham quan phải đi vòng để lên.
- 在 杭州 盘桓 了 几天 , 游览 了 各处 名胜
- Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
盘›