- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
- Pinyin:
Qiè
- Âm hán việt:
Thiết
- Nét bút:丶丶フノ丶一フフノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱穴切
- Thương hiệt:JCPSH (十金心尸竹)
- Bảng mã:U+7A83
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 窃
-
Phồn thể
竊
-
Cách viết khác
𢿑
𥧼
𥨛
𥨱
𥨷
𥩓
Ý nghĩa của từ 窃 theo âm hán việt
窃 là gì? 窃 (Thiết). Bộ Huyệt 穴 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丶丶フノ丶一フフノ). Từ ghép với 窃 : 行竊 Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp, 竊比 Riêng ví, 竊國大盜 Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước, 竊以爲 Tôi trộm cho là, 竊笑 Cười thầm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trộm, cắp
- 行竊 Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp
* ⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt
- 竊國大盜 Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước
* ⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình)
Từ ghép với 窃