盗版 dàobǎn

Từ hán việt: 【đạo bản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盗版" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo bản). Ý nghĩa là: sách lậu (sách không có bản quyền mà đem in hoặc dịch), hàng nhái, sản phẩm vi phạm bản quyền; sách lậu. Ví dụ : - sách lậu

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盗版 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盗版 khi là Danh từ

sách lậu (sách không có bản quyền mà đem in hoặc dịch), hàng nhái, sản phẩm vi phạm bản quyền; sách lậu

未经版权所有者同意而翻印或翻录

Ví dụ:
  • - 盗版书 dàobǎnshū

    - sách lậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗版

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - 再版 zàibǎn 附识 fùzhì

    - ghi chú tái bản

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 防盗门 fángdàomén

    - cửa chống trộm

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - 出版物 chūbǎnwù

    - xuất bản phẩm.

  • - 偷盗 tōudào 财物 cáiwù

    - trộm cắp tài sản

  • - 海盗 hǎidào zài 海上 hǎishàng 攻击 gōngjī 船只 chuánzhī

    - Hải tặc tấn công tàu trên biển.

  • - 盗贼 dàozéi huì 利用 lìyòng 锡箔 xībó lái 绕过 ràoguò 安保 ānbǎo 系统 xìtǒng

    - Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.

  • - 版面设计 bǎnmiànshèjì

    - thiết kế trang in

  • - 那个 nàgè 杀人犯 shārénfàn 这起 zhèqǐ 盗窃案 dàoqièàn 绝对 juéduì 有关 yǒuguān

    - Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.

  • - 盗窃犯 dàoqièfàn

    - tội phạm trộm cướp.

  • - shì 一起 yìqǐ 盗窃 dàoqiè 案件 ànjiàn

    - Đó là một vụ án trộm cắp.

  • - 辽阔 liáokuò 版图 bǎntú

    - bờ cõi bao la

  • - 凹版 āobǎn 印刷品 yìnshuāpǐn 凹版 āobǎn 印刷 yìnshuā 生产 shēngchǎn de 复制品 fùzhìpǐn

    - Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún

  • - 对比 duìbǐ 旧版 jiùbǎn 新版 xīnbǎn 新版 xīnbǎn 更好 gènghǎo

    - So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.

  • - qǐn bǎn

    - bản khắc.

  • - 出版社 chūbǎnshè

    - nhà xuất bản.

  • - 盗版书 dàobǎnshū

    - sách lậu

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 无异于 wúyìyú 掩耳盗铃 yǎněrdàolíng

    - Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盗版

Hình ảnh minh họa cho từ 盗版

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盗版 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:ノ丨一フノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHE (中中竹水)
    • Bảng mã:U+7248
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao