Đọc nhanh: 盗版 (đạo bản). Ý nghĩa là: sách lậu (sách không có bản quyền mà đem in hoặc dịch), hàng nhái, sản phẩm vi phạm bản quyền; sách lậu. Ví dụ : - 盗版书 sách lậu
Ý nghĩa của 盗版 khi là Danh từ
✪ sách lậu (sách không có bản quyền mà đem in hoặc dịch), hàng nhái, sản phẩm vi phạm bản quyền; sách lậu
未经版权所有者同意而翻印或翻录
- 盗版书
- sách lậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗版
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 出版物
- xuất bản phẩm.
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 版面设计
- thiết kế trang in
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 盗窃犯
- tội phạm trộm cướp.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 辽阔 版图
- bờ cõi bao la
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 锓 版
- bản khắc.
- 出版社
- nhà xuất bản.
- 盗版书
- sách lậu
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盗版
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盗版 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm版›
盗›