Hán tự: 偷
Đọc nhanh: 偷 (thâu.du). Ý nghĩa là: ăn trộm; ăn cắp; trộm; nhót; bớt xén, tranh thủ (thời gian), qua loa; tạm bợ; cẩu thả. Ví dụ : - 他们偷珠宝。 Bọn họ trộm châu báu.. - 他偷很多东西。 Anh ta ăn trộm rất nhiều đồ.. - 他偷了我的钱。 Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.
Ý nghĩa của 偷 khi là Động từ
✪ ăn trộm; ăn cắp; trộm; nhót; bớt xén
私下里拿走别人的东西,据为已有
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 他 偷 很多 东西
- Anh ta ăn trộm rất nhiều đồ.
- 他 偷 了 我 的 钱
- Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tranh thủ (thời gian)
抽出 (时间)
- 我们 偷 空儿 学
- Chúng tôi tranh thủ học.
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
✪ qua loa; tạm bợ; cẩu thả
苟且敷衍,只顾眼前
- 现在 他 偷生
- Hiện tại anh ấy sống tạm bợ.
- 我 是 偷安 呢
- Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.
Ý nghĩa của 偷 khi là Danh từ
✪ kẻ trộm; tên trộm; kẻ cắp
(偷儿) 指偷盗的人
- 这个 人 就是 小偷
- Người này chính là tên trộm.
- 快 抓 偷儿
- Mau bắt tên trộm.
- 每天 都 要 防 小偷
- Mỗi ngày đều phải đề phòng kẻ trộm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 偷 khi là Phó từ
✪ vụng trộm; lén lút; thầm
瞒着人
- 你别 偷看 我
- Bạn đừng có nhìn trộm tôi.
- 他 偷听 我们 说话
- Anh ấy nghe trộm chúng tôi nói chuyện.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偷
✪ 偷 + Tân ngữ
Trộm cái gì đấy
- 他 偷 我 的 书
- Anh ta trộm sách của tôi.
- 孩子 偷 了 他 妈妈 的 钱
- Đứa trẻ ăn trộm tiền của mẹ cậu ta.
✪ Chủ ngữ + 被 + Người nào đó + 偷 + Thành phần khác
Ai/cái gì bị ai trộm/ăn trộm mất
- 我 的 钱包 被 小 偷偷 走 了
- Ví của tôi bị tên trộm trộm đi mất rồi.
- 你 的 车 被 那个 人偷 了
- Xe của bạn bị người kia ăn trộm.
So sánh, Phân biệt 偷 với từ khác
✪ 盗 vs 偷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 他 偷 我 的 书
- Anh ta trộm sách của tôi.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 我 是 偷安 呢
- Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.
- 她 偷 了 帕斯卡
- Cô ấy có Pascal!
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 保安 把 小偷 撵跑 了
- Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 忙里偷闲
- tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn
- 忙里偷闲 读书
- Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›