tōu

Từ hán việt: 【thâu.du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu.du). Ý nghĩa là: ăn trộm; ăn cắp; trộm; nhót; bớt xén, tranh thủ (thời gian), qua loa; tạm bợ; cẩu thả. Ví dụ : - 。 Bọn họ trộm châu báu.. - 西。 Anh ta ăn trộm rất nhiều đồ.. - 。 Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ăn trộm; ăn cắp; trộm; nhót; bớt xén

私下里拿走别人的东西,据为已有

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen tōu 珠宝 zhūbǎo

    - Bọn họ trộm châu báu.

  • - tōu 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Anh ta ăn trộm rất nhiều đồ.

  • - tōu le de qián

    - Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tranh thủ (thời gian)

抽出 (时间)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen tōu 空儿 kòngér xué

    - Chúng tôi tranh thủ học.

  • - 他常 tācháng 偷闲 tōuxián 看书 kànshū

    - Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

qua loa; tạm bợ; cẩu thả

苟且敷衍,只顾眼前

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 偷生 tōushēng

    - Hiện tại anh ấy sống tạm bợ.

  • - shì 偷安 tōuān ne

    - Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kẻ trộm; tên trộm; kẻ cắp

(偷儿) 指偷盗的人

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén 就是 jiùshì 小偷 xiǎotōu

    - Người này chính là tên trộm.

  • - kuài zhuā 偷儿 tōuér

    - Mau bắt tên trộm.

  • - 每天 měitiān dōu yào fáng 小偷 xiǎotōu

    - Mỗi ngày đều phải đề phòng kẻ trộm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

vụng trộm; lén lút; thầm

瞒着人

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 偷看 tōukàn

    - Bạn đừng có nhìn trộm tôi.

  • - 偷听 tōutīng 我们 wǒmen 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nghe trộm chúng tôi nói chuyện.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

偷 + Tân ngữ

Trộm cái gì đấy

Ví dụ:
  • - tōu de shū

    - Anh ta trộm sách của tôi.

  • - 孩子 háizi tōu le 妈妈 māma de qián

    - Đứa trẻ ăn trộm tiền của mẹ cậu ta.

Chủ ngữ + 被 + Người nào đó + 偷 + Thành phần khác

Ai/cái gì bị ai trộm/ăn trộm mất

Ví dụ:
  • - de 钱包 qiánbāo bèi xiǎo 偷偷 tōutōu zǒu le

    - Ví của tôi bị tên trộm trộm đi mất rồi.

  • - de chē bèi 那个 nàgè 人偷 réntōu le

    - Xe của bạn bị người kia ăn trộm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

盗 vs 偷

Giải thích:

"" và "" không giống nhau ở chỗ, "" thường dùng nhiều trong văn nói, "" thường dùng nhiều trong văn viết.
"" có ý nghĩa là giấu người khác làm chuyện gì đó, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - tōu de shū

    - Anh ta trộm sách của tôi.

  • - 孩子 háizi men 偷偷地 tōutōudì 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ lén chơi trò chơi.

  • - 偷盗 tōudào 财物 cáiwù

    - trộm cắp tài sản

  • - 偷生 tōushēng 苟安 gǒuān

    - sống cho qua ngày đoạn tháng.

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - sống an phận thích an nhàn

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì

  • - shì 偷安 tōuān ne

    - Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.

  • - tōu le 帕斯卡 pàsīkǎ

    - Cô ấy có Pascal!

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu 撵跑 niǎnpǎo le

    - Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu zài 房间 fángjiān

    - Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.

  • - 替捕 tìbǔ de 一垒 yīlěi ān 第二 dìèr lěi 替补 tìbǔ 偷击 tōujī

    - Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.

  • - 忙里偷闲 mánglǐtōuxián

    - tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn

  • - 忙里偷闲 mánglǐtōuxián 读书 dúshū

    - Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • - 他常 tācháng 偷闲 tōuxián 看书 kànshū

    - Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • - 年青人 niánqīngrén yīng 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - Người trẻ không nên an phận phủ thường.

  • - yòng 绳子 shéngzi 捆绑 kǔnbǎng 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偷

Hình ảnh minh họa cho từ 偷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao