Hán tự: 窃
Đọc nhanh: 窃 (thiết). Ý nghĩa là: trộm; cắp; ăn trộm, lén; trộm, trộm; thầm (có ý khiêm tốn khi nói về ý kiến của mình). Ví dụ : - 行窃。 ăn trộm.. - 窃案。 vụ án ăn trộm.. - 窃国大盗。 quân cướp nước.
Ý nghĩa của 窃 khi là Động từ
✪ trộm; cắp; ăn trộm
偷
- 行窃
- ăn trộm.
- 窃案
- vụ án ăn trộm.
- 窃国大盗
- quân cướp nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lén; trộm
偷偷地
- 窃笑
- lén cười.
- 窃听
- nghe trộm.
✪ trộm; thầm (có ý khiêm tốn khi nói về ý kiến của mình)
谦指自己 (意见)
- 窃谓
- (tôi) trộm nghĩ.
- 窃以为 不可
- (tôi) cho rằng không được; tôi trộm nghĩ là không thể được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃
- 窃窃私语
- nói riêng; thì thầm.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 盗窃犯
- tội phạm trộm cướp.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 我 暗自 窃喜
- Tôi mừng thần trong bụng
- 窃笑
- lén cười.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 窃取 职位
- chiếm lấy chức vị.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 行窃
- ăn trộm.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 窃听
- nghe trộm.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 窃取 胜利果实
- ăn cắp thành quả thắng lợi.
- 这 篇文章 是 剽窃 来 的
- Bài văn này chép của người khác.
- 这 是 个 描写 间谍 的 故事 。 故事 中 的 几个 间谍 试图 窃取 原子弹 的 秘密
- Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窃›