盖章 gài zhāng

Từ hán việt: 【cái chương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盖章" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cái chương). Ý nghĩa là: con dấu; dấu đóng , đóng dấu. Ví dụ : - 。 Dấu đóng này không rõ ràng.. - 。 Dấu đóng trên tài liệu rất quan trọng.. - 。 Chúng ta cần một con dấu mới.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盖章 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 盖章 khi là Danh từ

con dấu; dấu đóng

加盖的那个印章印记,或者是加盖印章这一行为所产生的结果

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 盖章 gàizhāng 清楚 qīngchu

    - Dấu đóng này không rõ ràng.

  • - 文件 wénjiàn shàng de 盖章 gàizhāng hěn 重要 zhòngyào

    - Dấu đóng trên tài liệu rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 盖章 gàizhāng

    - Chúng ta cần một con dấu mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 盖章 khi là Động từ

đóng dấu

加盖印章的动作行为

Ví dụ:
  • - qǐng zài 合同 hétóng shàng 盖章 gàizhāng

    - Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng.

  • - 需要 xūyào 盖章 gàizhāng lái 完成 wánchéng 申请 shēnqǐng

    - Anh ấy cần đóng dấu để hoàn tất thủ tục.

  • - 负责 fùzé 盖章 gàizhāng 所有 suǒyǒu 正式 zhèngshì 文件 wénjiàn

    - Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盖章

盖章 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 盖章 gàizhāng 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Anh ấy đóng dấu đơn xin.

  • - qǐng 盖章 gàizhāng 合同 hétóng

    - Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng:

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖章

  • - gài 图章 túzhāng

    - đóng dấu

  • - 尘埃 chénāi 覆盖 fùgài le 桌面 zhuōmiàn

    - Bụi phủ kín mặt bàn.

  • - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • - 盖章 gàizhāng zi

    - đóng dấu

  • - zài 盖章 gàizhāng

    - Anh ấy đang đóng dấu.

  • - qǐng 盖章 gàizhāng 合同 hétóng

    - Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng:

  • - 办公室 bàngōngshì yǒu 机器 jīqì 盖章 gàizhāng

    - Văn phòng có máy để đóng dấu.

  • - 下午 xiàwǔ 盖章 gàizhāng

    - Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.

  • - 这个 zhègè 盖章 gàizhāng 清楚 qīngchu

    - Dấu đóng này không rõ ràng.

  • - 盖章 gàizhāng 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Anh ấy đóng dấu đơn xin.

  • - qǐng zài 合同 hétóng shàng 盖章 gàizhāng

    - Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng.

  • - zài 合同 hétóng shàng 盖章 gàizhāng le

    - Anh ấy đã đóng dấu lên hợp đồng.

  • - 印章 yìnzhāng 盖反 gàifǎn 失去 shīqù 作用 zuòyòng

    - Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.

  • - yóu 经管人 jīngguǎnrén 签字 qiānzì 盖章 gàizhāng

    - do người phụ trách ký tên đóng dấu.

  • - 需要 xūyào 盖章 gàizhāng lái 完成 wánchéng 申请 shēnqǐng

    - Anh ấy cần đóng dấu để hoàn tất thủ tục.

  • - 文件 wénjiàn shàng de 盖章 gàizhāng hěn 重要 zhòngyào

    - Dấu đóng trên tài liệu rất quan trọng.

  • - 负责 fùzé 盖章 gàizhāng 所有 suǒyǒu 正式 zhèngshì 文件 wénjiàn

    - Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 盖章 gàizhāng

    - Chúng ta cần một con dấu mới.

  • - 印章 yìnzhāng 已经 yǐjīng gài zài 文件 wénjiàn shàng le

    - Con dấu đã được đóng lên tài liệu.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盖章

Hình ảnh minh họa cho từ 盖章

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao