Hán tự: 溉
Đọc nhanh: 溉 (khái.cái). Ý nghĩa là: tưới. Ví dụ : - 灌溉 tưới nước
Ý nghĩa của 溉 khi là Động từ
✪ tưới
灌;浇
- 灌溉
- tưới nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溉
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 灌溉系统
- hệ thống tưới tiêu; hệ thống dẫn thuỷ nhập điền.
- 灌溉 农田
- dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.
- 灌溉
- tưới nước
- 自流灌溉
- tưới nước tự chảy (tưới nước bằng nguồn nước trên cao đổ xuống)
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 这条 渠 用来 灌溉 农田
- Con kênh này dùng để tưới tiêu cho ruộng.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 每丘 田地 都 有 灌溉系统
- Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 河水 不 只 可供 灌溉 , 且 可用 来 发电
- nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溉›