Đọc nhanh: 盖子 (cái tử). Ý nghĩa là: cái nắp; nắp; vung; chóp; đỉnh, mai; mu (của một số động vật). Ví dụ : - 茶杯盖子碎了。 nắp tách trà bị vỡ rồi.
Ý nghĩa của 盖子 khi là Danh từ
✪ cái nắp; nắp; vung; chóp; đỉnh
器物上部有遮蔽作用的东西
- 茶杯 盖子 碎 了
- nắp tách trà bị vỡ rồi.
✪ mai; mu (của một số động vật)
动物背上的甲壳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖子
- 捂紧 这个 盖子
- Đậy nắp này thật chặt.
- 他 打开 盖子
- Anh ấy mở nắp.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 你 把 被子 盖 上 吧 !
- Bạn đắp chăn lại đi.
- 茶杯 盖子 碎 了
- nắp tách trà bị vỡ rồi.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 盖章 子
- đóng dấu
- 他 盖 着 一条 厚厚的 被子
- Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 秋天 的 叶子 覆盖 了 小路
- Lá mùa thu phủ kín con đường nhỏ.
- 这 张布 覆盖 着 桌子
- Tấm vải này phủ lên bàn.
- 他 在 拧 盖子
- Anh ấy đang vặn nắp.
- 盖 子弹 开 了
- Nắp bật ra ngoài rồi.
- 他们 在 盖房子
- Bọn họ đang xây nhà.
- 请 将 盖子 合 上
- Vui lòng đóng nắp lại.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 瓶子 盖得 很 严密
- bình đậy rất kín
- 这个 盖子 合得 上
- Cái nắp này có thể đóng được.
- 请 把 这个 盖子 拧开
- Xin vui lòng vặn nắp này ra.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盖子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
盖›