Đọc nhanh: 实习盖章 (thực tập cái chương). Ý nghĩa là: dấu mộc thực tập.
Ý nghĩa của 实习盖章 khi là Danh từ
✪ dấu mộc thực tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实习盖章
- 盖 图章
- đóng dấu
- 实弹演习
- diễn tập bắn đạn thật
- 他 在 练习 写文章
- Anh ấy đang tập viết văn.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 她 在 公司 实习
- Cô ấy thực tập ở công ty.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 盖章 子
- đóng dấu
- 他 在 盖章
- Anh ấy đang đóng dấu.
- 请 盖章 合同
- Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng:
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 办公室 里 有 机器 盖章
- Văn phòng có máy để đóng dấu.
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 下午 我 得 去 盖章
- Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.
- 电视台 在 招聘 实习 记者
- Đài Truyền hình đang tuyển dụng phóng viên thực tập.
- 这个 盖章 不 清楚
- Dấu đóng này không rõ ràng.
- 这 篇文章 词意 隐晦 , 实在 费解
- ý tứ bài văn này không rõ ràng, thực không dễ hiểu chút nào.
- 他 盖章 申请表
- Anh ấy đóng dấu đơn xin.
- 请 在 合同 上 盖章
- Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng.
- 他 在 合同 上 盖章 了
- Anh ấy đã đóng dấu lên hợp đồng.
- 印章 盖反 失去 作用
- Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实习盖章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实习盖章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
实›
盖›
章›