Đọc nhanh: 盔甲 (khôi giáp). Ý nghĩa là: giáp trụ; nón giáp sắt; khôi giáp. Ví dụ : - 士兵穿上坚固的盔甲,准备迎战敌人。 Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.. - 盔甲是战士的重要防护装备。 Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
Ý nghĩa của 盔甲 khi là Danh từ
✪ giáp trụ; nón giáp sắt; khôi giáp
古代打仗穿的服装,盔保护头,甲保护身体用金属或皮革制成
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盔甲
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 这个 头盔 很 安全
- Mũ bảo hiểm này rất an toàn.
- 帽盔儿
- mũ miện.
- 装甲 舰
- tàu chiến bọc thép
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 甲基 也 很 常见
- Gốc methyl cũng rất phổ biến.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 头盔 可以 保护 头部
- Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu.
- 是 医药 级 的 甲基苯丙胺
- Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm
- 披甲 持枪
- mặc giáp cầm thương.
- 弃甲曳兵
- vứt giáp, bỏ vũ khí tháo chạy
- 甲骨文
- chữ giáp cốt
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 王锡 将 以 盔甲
- Vua ban cho tướng quân áo giáp.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 在 所有 的 物质 里面 , 甲醛 , 是 这个 问题 最有 可能 的 答案
- Trong số tất cả các chất, formaldehyde là câu trả lời hợp lý nhất cho câu hỏi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盔甲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盔甲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甲›
盔›