• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
  • Pinyin: Kuī
  • Âm hán việt: Khôi
  • Nét bút:一ノ丶ノノ丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱灰皿
  • Thương hiệt:KFBT (大火月廿)
  • Bảng mã:U+76D4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 盔

  • Cách viết khác

    𨫿

Ý nghĩa của từ 盔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khôi). Bộ Mẫn (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: mũ trụ, Cái bạt., Mũ trụ, đội trên đầu để che tên đạn, Chậu, hũ, bát. Từ ghép với : “cương khôi” mũ sắt., “ngõa khôi” hũ sành. Chi tiết hơn...

Khôi

Từ điển phổ thông

  • mũ trụ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bạt.
  • Cái mũ trụ, đội lên đầu để che tên đạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mũ trụ (bằng sắt hoặc bằng đồng để che tên đạn)

- Mũ sắt

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mũ trụ, đội trên đầu để che tên đạn

- “cương khôi” mũ sắt.

* Chậu, hũ, bát

- “ngõa khôi” hũ sành.