Đọc nhanh: 铠甲 (khải giáp). Ý nghĩa là: áo giáp; mai; vỏ cứng; áo giáp che ngực; áo chống đạn. Ví dụ : - 铠甲铁。 áo giáp sắt.
Ý nghĩa của 铠甲 khi là Danh từ
✪ áo giáp; mai; vỏ cứng; áo giáp che ngực; áo chống đạn
古代军人打仗时穿的护身服装,多用金属片缀成
- 铠甲 铁
- áo giáp sắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铠甲
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 装甲 舰
- tàu chiến bọc thép
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 甲基 也 很 常见
- Gốc methyl cũng rất phổ biến.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 是 医药 级 的 甲基苯丙胺
- Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm
- 披甲 持枪
- mặc giáp cầm thương.
- 弃甲曳兵
- vứt giáp, bỏ vũ khí tháo chạy
- 甲骨文
- chữ giáp cốt
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 铁甲车
- xe thiết giáp; xe bọc thép
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 王锡 将 以 盔甲
- Vua ban cho tướng quân áo giáp.
- 铠甲 铁
- áo giáp sắt.
- 这件 铠甲 可能 让 你 战无不胜
- Bộ đồ đó có thể khiến bạn trở nên bất khả chiến bại.
- 在 所有 的 物质 里面 , 甲醛 , 是 这个 问题 最有 可能 的 答案
- Trong số tất cả các chất, formaldehyde là câu trả lời hợp lý nhất cho câu hỏi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铠甲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铠甲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甲›
铠›
giáp trụ; nón giáp sắt; khôi giáp
áo giápxe bọc thép; xe thiết giáp
giáp trụ; mũ và áo giápgiáp bào
bọc thép; thiết giáptấm chắn đạn; tấm giáp che đạn (lắp trên ô tô, tàu thuyền, máy bay, lô cốt)bọc sắt
quân trang; quân phục
cái thuẫn; cái mộc; cái khiên; lá chắn; đồ đỡ; thuẫn; mộclá chắn; cớ (ví với cớ để từ chối, thoái thác)