Đọc nhanh: 保障监督 (bảo chướng giám đốc). Ý nghĩa là: biện pháp bảo vệ.
Ý nghĩa của 保障监督 khi là Danh từ
✪ biện pháp bảo vệ
safeguards
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保障监督
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 城高 以厚 , 安全 保障
- Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.
- 我们 要 加强 安全 保障
- Chúng ta cần tăng cường bảo đảm an toàn.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 药品 供给 得到 保障
- Cung cấp thuốc được đảm bảo.
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 农民 浇地 保障 收成
- Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 政府 已经 提供 了 社会保障
- Chính phủ đã đưa ra sự bảo đảm xã hội.
- 这项 措施 是 对 员工 的 保障
- Biện pháp này là sự bảo vệ cho nhân viên.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保障监督
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保障监督 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
监›
督›
障›