Đọc nhanh: 监犯 (giám phạm). Ý nghĩa là: phạm nhân; người bị giam; tù nhân. Ví dụ : - 从前的人把监犯的头钉在尖桩上. Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
Ý nghĩa của 监犯 khi là Danh từ
✪ phạm nhân; người bị giam; tù nhân
监狱中的犯人
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监犯
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 看守 犯人
- canh giữ phạm nhân.
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 监狱 是 关 犯人 的
- Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 监狱 里 有 很多 犯人
- Nhà tù có rất nhiều tù nhân.
- 许多 犯人 逃出 了 监狱
- Nhiều tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.
- 犯人 试图 潜逃 出 监狱
- Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.
- 他 因为 犯罪 被 监禁 了 十年
- Anh ta bị giam giữ 10 năm vì phạm tội.
- 这名 罪犯 被 判处 一年 监禁
- Tên tội phạm này đã bị kết án một năm tù giam.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 监犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犯›
监›