皇后 huánghòu

Từ hán việt: 【hoàng hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "皇后" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng hậu). Ý nghĩa là: hoàng hậu; vợ vua. Ví dụ : - Có Four Seasons ở Queens không?. - Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất. - Công chúa không đến nữ hoàng.

Từ vựng: HSK 5 Phim Cổ Trang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 皇后 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 皇后 khi là Danh từ

hoàng hậu; vợ vua

皇帝的妻子

Ví dụ:
  • - 皇后区 huánghòuqū yǒu 四季 sìjì 酒店 jiǔdiàn ma

    - Có Four Seasons ở Queens không?

  • - 变成 biànchéng 光头 guāngtóu 选美 xuǎnměi 皇后 huánghòu

    - Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất

  • - 王妃 wángfēi cái 皇后区 huánghòuqū ne

    - Công chúa không đến nữ hoàng.

  • - 皇后 huánghòu 嫉恨 jíhèn

    - hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy

  • - 或许 huòxǔ 不会 búhuì zài 皇后区 huánghòuqū 下手 xiàshǒu

    - Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇后

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 富埒 fùliè 皇室 huángshì

    - con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.

  • - 开后门 kāihòumén

    - mở cửa hậu

  • - 走后门 zǒuhòumén

    - đi cửa hậu

  • - 皇后 huánghòu 嫉恨 jíhèn

    - hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy

  • - zài 这个 zhègè 晚宴 wǎnyàn shàng 皇后 huánghòu 戴着 dàizhe 绿宝石 lǜbǎoshí 项链 xiàngliàn

    - Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.

  • - 这个 zhègè 皇帝 huángdì yǒu 很多 hěnduō 后宫 hòugōng

    - Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.

  • - 皇天后土 huángtiānhòutǔ

    - hoàng thiên hậu thổ

  • - 皇后 huánghòu shì 皇帝 huángdì de 配偶 pèiǒu

    - Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.

  • - 皇帝 huángdì 晏驾 yànjià hòu 太子 tàizǐ 继位 jìwèi

    - Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.

  • - 皇帝 huángdì 立后 lìhòu

    - Hoàng Đế lập hậu.

  • - 变成 biànchéng 光头 guāngtóu 选美 xuǎnměi 皇后 huánghòu

    - Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất

  • - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 即位 jíwèi hòu 马上 mǎshàng 进行 jìnxíng le 改革 gǎigé

    - Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.

  • - 王妃 wángfēi cái 皇后区 huánghòuqū ne

    - Công chúa không đến nữ hoàng.

  • - 皇后 huánghòu cóng 丹墀 danchi shàng 缓缓 huǎnhuǎn zǒu xià

    - Hoàng hậu từ từ bước xuống từ thềm son.

  • - 或许 huòxǔ 不会 búhuì zài 皇后区 huánghòuqū 下手 xiàshǒu

    - Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.

  • - 皇后 huánghòu shì 皇帝 huángdì de 贤内助 xiánnèizhù

    - Hoàng hậu là trợ thủ đắc lực của hoàng đế.

  • - 皇后 huánghòu 身穿 shēnchuān 华丽 huálì de 礼服 lǐfú

    - Hoàng hậu mặc bộ lễ phục lộng lẫy.

  • - 皇后区 huánghòuqū yǒu 四季 sìjì 酒店 jiǔdiàn ma

    - Có Four Seasons ở Queens không?

  • - zài 皇后区 huánghòuqū dōu néng 听见 tīngjiàn

    - Tôi có thể nghe thấy tiếng cô ấy từ Queens.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皇后

Hình ảnh minh họa cho từ 皇后

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皇后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Huáng , Wǎng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HAMG (竹日一土)
    • Bảng mã:U+7687
    • Tần suất sử dụng:Rất cao