Đọc nhanh: 皇后 (hoàng hậu). Ý nghĩa là: hoàng hậu; vợ vua. Ví dụ : - 皇后区有四季酒店吗 Có Four Seasons ở Queens không?. - 变成光头选美皇后 Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất. - 王妃才不去皇后区呢 Công chúa không đến nữ hoàng.
Ý nghĩa của 皇后 khi là Danh từ
✪ hoàng hậu; vợ vua
皇帝的妻子
- 皇后区 有 四季 酒店 吗
- Có Four Seasons ở Queens không?
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 王妃 才 不 去 皇后区 呢
- Công chúa không đến nữ hoàng.
- 皇后 嫉恨 她
- hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
- 他 或许 不会 在 皇后区 下手
- Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇后
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 皇后 嫉恨 她
- hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 这个 皇帝 有 很多 后宫
- Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.
- 皇天后土
- hoàng thiên hậu thổ
- 皇后 是 皇帝 的 配偶
- Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 皇帝 立后
- Hoàng Đế lập hậu.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 王妃 才 不 去 皇后区 呢
- Công chúa không đến nữ hoàng.
- 皇后 从 丹墀 上 缓缓 走 下
- Hoàng hậu từ từ bước xuống từ thềm son.
- 他 或许 不会 在 皇后区 下手
- Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.
- 皇后 是 皇帝 的 贤内助
- Hoàng hậu là trợ thủ đắc lực của hoàng đế.
- 皇后 身穿 华丽 的 礼服
- Hoàng hậu mặc bộ lễ phục lộng lẫy.
- 皇后区 有 四季 酒店 吗
- Có Four Seasons ở Queens không?
- 我 在 皇后区 都 能 听见
- Tôi có thể nghe thấy tiếng cô ấy từ Queens.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皇后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皇后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
皇›