Đọc nhanh: 皇皇 (hoàng hoàng). Ý nghĩa là: lo sợ không yên; hoang mang lo sợ; sợ hãi; lo ngay ngáy, vội vàng; gấp gáp, đường hoàng; to lớn; lớn. Ví dụ : - 皇皇文告 văn kiện lớn. - 皇皇巨著 tác phẩm lớn
Ý nghĩa của 皇皇 khi là Tính từ
✪ lo sợ không yên; hoang mang lo sợ; sợ hãi; lo ngay ngáy
同''惶惶''
✪ vội vàng; gấp gáp
同''遑遑''
✪ đường hoàng; to lớn; lớn
形容堂皇,盛大
- 皇皇 文告
- văn kiện lớn
- 皇皇 巨著
- tác phẩm lớn
✪ hấp tấp
心里着急, 行动加快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇皇
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 皇皇 文告
- văn kiện lớn
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 神色张皇
- sắc mặt kinh hoàng
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 富丽堂皇
- lộng lẫy đường hoàng
- 富丽堂皇
- to đẹp đàng hoàng
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 我 在 皇后区 都 能 听见
- Tôi có thể nghe thấy tiếng cô ấy từ Queens.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皇皇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皇皇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皇›