扮装皇后 bànzhuāng huánghòu

Từ hán việt: 【ban trang hoàng hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扮装皇后" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban trang hoàng hậu). Ý nghĩa là: kéo nữ hoàng, mạo danh nữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扮装皇后 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扮装皇后 khi là Danh từ

kéo nữ hoàng

drag queen

mạo danh nữ

female impersonator

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扮装皇后

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 乔装打扮 qiáozhuāngdǎbàn

    - cải trang.

  • - 皇后 huánghòu 嫉恨 jíhèn

    - hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy

  • - 扮装 bànzhuāng ba 下一场 xiàyīchǎng jiù gāi 上场 shàngchǎng le

    - hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi

  • - zài 这个 zhègè 晚宴 wǎnyàn shàng 皇后 huánghòu 戴着 dàizhe 绿宝石 lǜbǎoshí 项链 xiàngliàn

    - Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.

  • - 这个 zhègè 皇帝 huángdì yǒu 很多 hěnduō 后宫 hòugōng

    - Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.

  • - 皇天后土 huángtiānhòutǔ

    - hoàng thiên hậu thổ

  • - 皇后 huánghòu shì 皇帝 huángdì de 配偶 pèiǒu

    - Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.

  • - 短装 duǎnzhuāng 打扮 dǎbàn ér

    - diện trang phục ngắn

  • - zài 乔装打扮 qiáozhuāngdǎbàn

    - Anh ấy đang cải trang.

  • - 喜欢 xǐhuan 装扮成 zhuāngbànchéng 公主 gōngzhǔ

    - Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.

  • - 演员 yǎnyuán men zài 后台 hòutái 装扮 zhuāngbàn

    - Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.

  • - 节日 jiérì de 广场 guǎngchǎng 装扮 zhuāngbàn 得分 défēn wài 美丽 měilì

    - quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.

  • - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • - 节日 jiérì de 花灯 huādēng 城市 chéngshì 装扮 zhuāngbàn 火树银花 huǒshùyínhuā

    - Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu

  • - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

  • - jiù 知道 zhīdào gāi ràng 教皇 jiàohuáng zhuāng shàng 喷气 pēnqì 背包 bēibāo de

    - Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.

  • - 当面 dāngmiàn 装笑脸 zhuāngxiàoliǎn 背后 bèihòu 阴损 yīnsǔn rén

    - trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.

  • - 皇帝 huángdì 晏驾 yànjià hòu 太子 tàizǐ 继位 jìwèi

    - Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.

  • - 那些 nèixiē 以备 yǐbèi hòu yòng 这样 zhèyàng 我们 wǒmen jiù néng yòng 组装 zǔzhuāng 套件 tàojiàn

    - Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扮装皇后

Hình ảnh minh họa cho từ 扮装皇后

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扮装皇后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Ban , Biện , Bán , Phạn , Phẫn
    • Nét bút:一丨一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QCSH (手金尸竹)
    • Bảng mã:U+626E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Huáng , Wǎng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HAMG (竹日一土)
    • Bảng mã:U+7687
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao