Đọc nhanh: 百结衣 (bách kết y). Ý nghĩa là: Áo do trăm mảnh ghép lại. Chỉ cái áo vá rất nhiều mảnh của người nghèo..
Ý nghĩa của 百结衣 khi là Danh từ
✪ Áo do trăm mảnh ghép lại. Chỉ cái áo vá rất nhiều mảnh của người nghèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百结衣
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 百衲衣
- áo vá trăm mảnh.
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 这些 衣服 一共 五百块
- Những bộ quần áo này tổng cộng 500 tệ.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
- 这件 衣服 三百元
- Chiếc áo này 300 đồng.
- 这件 毛衣 百把 块钱
- Cái áo len này gần 100 tệ.
- 这件 衣服 四百多 , 真够 贵 的
- Cái áo này hơn bốn trăm, thật là đắt.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百结衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百结衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm百›
结›
衣›