Đọc nhanh: 天网恢恢,疏而不漏 (thiên võng khôi khôi sơ nhi bất lậu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Con đường của Thiên đàng là công bằng, nhưng kẻ có tội sẽ không thoát khỏi, lưới trời lồng lộng tuy thưa nhưng khó thoát, bạn không thể chạy khỏi cánh tay dài của luật pháp.
Ý nghĩa của 天网恢恢,疏而不漏 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) Con đường của Thiên đàng là công bằng, nhưng kẻ có tội sẽ không thoát khỏi
fig. the way of Heaven is fair, but the guilty will not escape
✪ lưới trời lồng lộng tuy thưa nhưng khó thoát
lit. heaven's net has wide meshes, but nothing escapes it (idiom, from Laozi 73)
✪ bạn không thể chạy khỏi cánh tay dài của luật pháp
you can't run from the long arm of the law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天网恢恢,疏而不漏
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 他 而 不来 , 我 就 走
- Nếu anh ấy không đến, tôi sẽ đi.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 这 世上 没有 所谓 的 天才 , 也 没有 不劳而获 的 回报
- Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
- 我 今天 不 看书 , 而是 看 电影
- Hôm nay tôi không đọc sách mà là xem phim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天网恢恢,疏而不漏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天网恢恢,疏而不漏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
天›
恢›
漏›
疏›
网›
而›