画幅 huàfú

Từ hán việt: 【hoạ bức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "画幅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạ bức). Ý nghĩa là: tranh vẽ; tranh hoạ; bức tranh; hoạ đồ; bức vẽ, khổ tranh; cỡ tranh. Ví dụ : - 。 đồng ruộng tươi đẹp là bức tranh thiên nhiên.. - 广。 khổ tranh tuy không lớn, nhưng cảnh trí mà nó biểu hiện vô cùng rộng lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 画幅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 画幅 khi là Danh từ

tranh vẽ; tranh hoạ; bức tranh; hoạ đồ; bức vẽ

图画 (总称)

Ví dụ:
  • - 美丽 měilì de 田野 tiányě shì 天然 tiānrán de 画幅 huàfú

    - đồng ruộng tươi đẹp là bức tranh thiên nhiên.

khổ tranh; cỡ tranh

画的尺寸

Ví dụ:
  • - 画幅 huàfú 虽然 suīrán suǒ 表现 biǎoxiàn de 天地 tiāndì què 十分 shífēn 广阔 guǎngkuò

    - khổ tranh tuy không lớn, nhưng cảnh trí mà nó biểu hiện vô cùng rộng lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画幅

  • - 看到 kàndào 那幅 nàfú huà 不禁 bùjīn 惊叹 jīngtàn 起来 qǐlai

    - Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.

  • - 这幅 zhèfú huà 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn

    - Bức tranh này màu sắc rực rỡ.

  • - 那幅 nàfú huà de 色彩 sècǎi 约艳 yuēyàn

    - Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.

  • - 这幅 zhèfú huà de 色彩 sècǎi 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của bức tranh này rất tươi tắn.

  • - 这幅 zhèfú huà de 光彩 guāngcǎi 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.

  • - 这幅 zhèfú huà 明暗 míngàn 层次 céngcì 不够 bùgòu

    - Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.

  • - 这幅 zhèfú 画用 huàyòng le dàn 墨色 mòsè

    - Bức tranh này sử dụng màu mực loãng.

  • - 窗户 chuānghu de 一边 yībiān shì 一面镜子 yímiànjìngzi 另一边 lìngyībiān guà zhe 一幅 yīfú huà

    - Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.

  • - 那幅 nàfú huà shì 一个 yígè 秘宝 mìbǎo

    - Bức tranh đó là một báu vật hiếm.

  • - kuài 几幅 jǐfú 名画 mínghuà 出来 chūlái ràng 大家 dàjiā 开开眼 kāikāiyǎn

    - mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.

  • - 这幅 zhèfú huà 赋予 fùyǔ le 艺术 yìshù xīn 生命 shēngmìng

    - Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.

  • - 这幅 zhèfú huà bèi 赋予 fùyǔ le 古典 gǔdiǎn 色彩 sècǎi

    - Bức tranh này được gán cho sắc thái cổ điển.

  • - huà le 一幅 yīfú de huà

    - Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.

  • - 影画 yǐnghuà 一幅 yīfú 山水 shānshuǐ

    - Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhù 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 山水 shānshuǐ huā 画儿 huàer

    - Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.

  • - 这幅 zhèfú huà 刻画 kèhuà 古代 gǔdài 战士 zhànshì de 英勇 yīngyǒng

    - Bức tranh này khắc họa sự dũng cảm của các chiến binh cổ đại.

  • - 这幅 zhèfú 画值 huàzhí 两百 liǎngbǎi bàng

    - Bức tranh này trị giá 200 bảng.

  • - 欣赏 xīnshǎng 那幅 nàfú xiù huà

    - Chiêm ngưỡng bức tranh thêu đó.

  • - 欣赏 xīnshǎng 一下 yīxià 这幅 zhèfú huà

    - Bạn thưởng thức một chút bức họa này đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 画幅

Hình ảnh minh họa cho từ 画幅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画幅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức , Phúc
    • Nét bút:丨フ丨一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBMRW (中月一口田)
    • Bảng mã:U+5E45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao