Đọc nhanh: 画工 (hoạ công). Ý nghĩa là: hoạ sĩ; thợ vẽ; người vẽ tranh; hoạ công, kỹ xảo hội hoạ. Ví dụ : - 画工精细 kỹ xảo hội hoạ tinh vi.
Ý nghĩa của 画工 khi là Danh từ
✪ hoạ sĩ; thợ vẽ; người vẽ tranh; hoạ công
以绘画为职业的人
✪ kỹ xảo hội hoạ
指绘画的技法
- 画工 精细
- kỹ xảo hội hoạ tinh vi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画工
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 他 工诗善 画
- Anh ấy giỏi làm thơ khéo vẽ tranh.
- 画工 精细
- kỹ xảo hội hoạ tinh vi.
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 老板 总是 给 员工 画饼
- Sếp lúc nào cũng vẽ bánh cho nhân viên.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
- 这 一枝 梅花 画得 很 工致
- cành mai này vẽ rất tinh tế.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 这幅 画 的 细节 很 工巧
- Chi tiết của bức tranh này rất tinh xảo.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
画›