电量 diànliàng

Từ hán việt: 【điện lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện lượng). Ý nghĩa là: lượng điện. Ví dụ : - . Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.. - 。 Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电量 khi là Danh từ

lượng điện

物体所带电荷的多少

Ví dụ:
  • - 用电量 yòngdiànliàng 最大 zuìdà de 时候 shíhou shì zài 黄昏 huánghūn shí

    - Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.

  • - de 手机 shǒujī 电量 diànliàng 只有 zhǐyǒu 百分之五 bǎifēnzhīwǔ le

    - Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电量

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 大家 dàjiā 联合 liánhé 起来 qǐlai 力量 lìliàng

    - Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 搜罗 sōuluó 大量 dàliàng 史料 shǐliào

    - thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.

  • - de 电量 diànliàng shì 三库 sānkù

    - Điện lượng của nó là ba cu-lông.

  • - de 手机 shǒujī 电量 diànliàng 只有 zhǐyǒu 百分之五 bǎifēnzhīwǔ le

    - Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin

  • - 电视 diànshì 自动 zìdòng 调节 tiáojié 音量 yīnliàng

    - Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.

  • - 电脑 diànnǎo 硬盘 yìngpán de 容量 róngliàng 很大 hěndà

    - Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.

  • - 电容量 diànróngliàng

    - điện dung

  • - 例如 lìrú 电池 diànchí néng 储存 chǔcún 能量 néngliàng

    - Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.

  • - 开关 kāiguān 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 控制电路 kòngzhìdiànlù zhōng diàn 流量 liúliàng de 电流 diànliú 器件 qìjiàn

    - "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."

  • - 电池 diànchí 储存 chǔcún zhe 能量 néngliàng

    - Pin đang lưu trữ năng lượng.

  • - 电池 diànchí de 容量 róngliàng shì 5000 jiāo

    - Dung lượng của pin là 5000J.

  • - 测量 cèliáng chū de 电感 diàngǎn wèi 五亨 wǔhēng 左右 zuǒyòu

    - Tự cảm được đo được khoảng năm henry.

  • - 太阳能 tàiyangnéng 电池 diànchí néng 阳光 yángguāng de 能量 néngliàng 转化 zhuǎnhuà wèi 电能 diànnéng

    - Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.

  • - 水能 shuǐnéng 发电 fādiàn shì 一种 yīzhǒng 能量 néngliàng

    - Thủy điện là một loại năng lượng.

  • - 电子束 diànzǐshù 具有 jùyǒu 强大 qiángdà de 能量 néngliàng

    - Chùm điện tử có năng lượng mạnh mẽ.

  • - 用电量 yòngdiànliàng 最大 zuìdà de 时候 shíhou shì zài 黄昏 huánghūn shí

    - Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.

  • - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电量

Hình ảnh minh họa cho từ 电量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao