Đọc nhanh: 发电量 (phát điện lượng). Ý nghĩa là: (tạo ra) năng lượng điện.
Ý nghĩa của 发电量 khi là Danh từ
✪ (tạo ra) năng lượng điện
(generated) electrical energy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发电量
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 用 潮汐能 发电
- Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 它 的 电量 是 三库
- Điện lượng của nó là ba cu-lông.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 谁 发现 了 能量守恒 ?
- Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 电容量
- điện dung
- 我们 应该 发扬 正 能量
- Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 水能 发电 是 一种 能量
- Thủy điện là một loại năng lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发电量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发电量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
电›
量›