Đọc nhanh: 电荷量 (điện hà lượng). Ý nghĩa là: sạc điện.
Ý nghĩa của 电荷量 khi là Danh từ
✪ sạc điện
electrical charge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电荷量
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 它 的 电量 是 三库
- Điện lượng của nó là ba cu-lông.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 电容量
- điện dung
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
- 电池 的 容量 是 5000 焦
- Dung lượng của pin là 5000J.
- 测量 出 的 电感 为 五亨 左右
- Tự cảm được đo được khoảng năm henry.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 水能 发电 是 一种 能量
- Thủy điện là một loại năng lượng.
- 电子束 具有 强大 的 能量
- Chùm điện tử có năng lượng mạnh mẽ.
- 用电量 最大 的 时候 是 在 黄昏 时
- Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电荷量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电荷量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
荷›
量›