充电能量 chōngdiàn néngliàng

Từ hán việt: 【sung điện năng lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "充电能量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sung điện năng lượng). Ý nghĩa là: Dung lượng nạp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 充电能量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 充电能量 khi là Danh từ

Dung lượng nạp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充电能量

  • - 插头 chātóu sōng le 电器 diànqì 不能 bùnéng yòng

    - Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.

  • - 参加 cānjiā 培训 péixùn shì 为了 wèile 充电 chōngdiàn

    - Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.

  • - 训练 xùnliàn zhī 补充 bǔchōng 能量 néngliàng

    - Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 暗物质 ànwùzhì àn 能量 néngliàng de 比重 bǐzhòng

    - Vật chất tối và năng lượng tối

  • - yòng 潮汐能 cháoxīnéng 发电 fādiàn

    - Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.

  • - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • - 电容 diànróng 充满 chōngmǎn 一库 yīkù

    - Tụ điện đầy một cu-lông.

  • - de 电量 diànliàng shì 三库 sānkù

    - Điện lượng của nó là ba cu-lông.

  • - shuí 发现 fāxiàn le 能量守恒 néngliàngshǒuhéng

    - Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?

  • - 碳水化合物 tànshuǐhuàhéwù gěi 我们 wǒmen de 身体 shēntǐ 提供 tígōng 热量 rèliàng 能量 néngliàng

    - Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.

  • - 时间 shíjiān 好象 hǎoxiàng 一把 yībǎ 尺子 chǐzi néng 衡量 héngliáng 奋斗者 fèndòuzhě 前进 qiánjìn de 进程 jìnchéng

    - Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.

  • - de 手机 shǒujī 电量 diànliàng 只有 zhǐyǒu 百分之五 bǎifēnzhīwǔ le

    - Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin

  • - 电能 diànnéng de 损耗 sǔnhào

    - hao tổn điện năng.

  • - 例如 lìrú 电池 diànchí néng 储存 chǔcún 能量 néngliàng

    - Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.

  • - 电池 diànchí 储存 chǔcún zhe 能量 néngliàng

    - Pin đang lưu trữ năng lượng.

  • - 太阳能 tàiyangnéng 电池 diànchí néng 阳光 yángguāng de 能量 néngliàng 转化 zhuǎnhuà wèi 电能 diànnéng

    - Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.

  • - 水能 shuǐnéng 发电 fādiàn shì 一种 yīzhǒng 能量 néngliàng

    - Thủy điện là một loại năng lượng.

  • - 电子束 diànzǐshù 具有 jùyǒu 强大 qiángdà de 能量 néngliàng

    - Chùm điện tử có năng lượng mạnh mẽ.

  • - 充满 chōngmǎn le 工作 gōngzuò 能量 néngliàng

    - Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 充电能量

Hình ảnh minh họa cho từ 充电能量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充电能量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao