Đọc nhanh: 用做 (dụng tố). Ý nghĩa là: dùng làm. Ví dụ : - 你什麽也不用做--只管轻松愉快地享受旅游的乐趣. Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.
Ý nghĩa của 用做 khi là Động từ
✪ dùng làm
- 你 什 麽 也 不用 做 只管 轻松愉快 地 享受 旅游 的 乐趣
- Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用做
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 这个 椅子 是 用材 做 的
- Cái ghế này được làm bằng gỗ.
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 案是 用 长板 做 的
- Bàn được làm từ tấm ván dài.
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 这 道菜 用 菠菜 做 的
- Món ăn này làm từ rau chân vịt.
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 白菜 可以 用来 做 很多 菜
- Cải có thể dùng để làm nhiều món ăn.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 蜂蜡 可以 用来 做 蜡烛
- Sáp ong có thể dùng để làm nến.
- 妈妈 用莲 做 了 点心
- Mẹ đã dùng hạt sen để làm món điểm tâm.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 我们 家 使用 煤气 做饭
- Gia đình chúng tôi sử dụng gas để nấu ăn.
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 他 喜欢 用 虾 做 汤
- Anh ấy thích nấu súp với tôm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用做
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用做 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
用›