Đọc nhanh: 做标记用粉笔 (tố tiêu ký dụng phấn bút). Ý nghĩa là: Phấn để đánh dấu.
Ý nghĩa của 做标记用粉笔 khi là Danh từ
✪ Phấn để đánh dấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做标记用粉笔
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 作 标记
- đánh dấu; làm dấu
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
- 案是 用 长板 做 的
- Bàn được làm từ tấm ván dài.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 她 写 了 一些 有用 的 笔记 备注
- Cô ấy đã viết một số ghi chú hữu ích.
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
- 学生 们 在 做 笔记 时 很 专心
- Các học sinh rất tập trung khi ghi chép.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 她 做 了 很多 笔记
- Cô ấy đã viết nhiều ghi chú.
- 我 的 笔记本 用 完 了
- Sổ ghi chép của tớ dùng hết rồi.
- 还是 用 的 魔术 记号笔
- Được viết bằng Magic Marker?
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 老师 用 红笔 标示 错误
- Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.
- 河粉 不是 面条 种类 , 而是 用米 做 的
- phở không phải một loại mì mà được làm từ gạo.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做标记用粉笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做标记用粉笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
标›
用›
笔›
粉›
记›