Đọc nhanh: 生命 (sinh mệnh). Ý nghĩa là: tuổi thọ; cuộc sống; sự sống; sinh mạng; sinh mệnh; tính mệnh; mạng sống. Ví dụ : - 生命的意义因人而异。 Ý nghĩa cuộc sống của mỗi người khác nhau.. - 每个人的生命都很独特。 Sinh mệnh của mỗi người đều rất đặc biệt.. - 科学研究可以延长生命。 Khoa học nghiên cứu có thể kéo dài tuổi thọ.
Ý nghĩa của 生命 khi là Danh từ
✪ tuổi thọ; cuộc sống; sự sống; sinh mạng; sinh mệnh; tính mệnh; mạng sống
它不仅涉及生物的存在和活动,还包含了人类的生活经历、价值以及各种事物的存续和发展的关键要素
- 生命 的 意义 因人而异
- Ý nghĩa cuộc sống của mỗi người khác nhau.
- 每个 人 的 生命 都 很 独特
- Sinh mệnh của mỗi người đều rất đặc biệt.
- 科学研究 可以 延长 生命
- Khoa học nghiên cứu có thể kéo dài tuổi thọ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生命
✪ Động từ + 生命
hành động liên quan đến 生命
- 这项 技术 可以 延续 生命
- Công nghệ này có thể duy trì sự sống.
- 医生 的 职责 是 保护 生命
- Nhiệm vụ của bác sĩ là bảo vệ sinh mạng.
So sánh, Phân biệt 生命 với từ khác
✪ 性命 vs 生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
生›