Đọc nhanh: 生命危险 (sinh mệnh nguy hiểm). Ý nghĩa là: Đe dọa tính mạng ,nguy hiểm đến tính mạng. Ví dụ : - 战士们冒着生命危险解救受灾的群众 Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
Ý nghĩa của 生命危险 khi là Danh từ
✪ Đe dọa tính mạng ,nguy hiểm đến tính mạng
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命危险
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 见危授命
- gặp nguy hiểm hy sinh tính mạng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
- 避开 危险
- Tránh nguy hiểm.
- 危险 万状
- đủ loại nguy hiểm.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 雪崩 发生 的 时候 我们 的 处境 多么 危险 啊 !
- Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
- 该 物体 为 不明 脑残 生物体 , 有 一定 的 危险性 , 请勿 轻易 靠近
- Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生命危险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生命危险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
命›
生›
险›