Đọc nhanh: 生命线 (sinh mệnh tuyến). Ý nghĩa là: mạch sống; huyết mạch; nhân tố quyết định; con đường sống.
Ý nghĩa của 生命线 khi là Danh từ
✪ mạch sống; huyết mạch; nhân tố quyết định; con đường sống
比喻保证生存和发展的最根本的因素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命线
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 革命 阵线
- trận tuyến cách mạng
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生命线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生命线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
生›
线›