Đọc nhanh: 无生命 (vô sinh mệnh). Ý nghĩa là: trơ ra, vô hồn.
Ý nghĩa của 无生命 khi là Tính từ
✪ trơ ra
inert
✪ vô hồn
lifeless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无生命
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 战争 吞噬 了 无数 生命
- Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.
- 生命 从无到有 又 从 有 走向 无
- Cuộc sống bắt đầu từ con số không, và sau đó đi lên từ con số không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无生命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无生命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
无›
生›