Đọc nhanh: 甜食 (điềm thực). Ý nghĩa là: đồ ngọt; thức ăn ngọt; món ăn ngọt. Ví dụ : - 我非常偏爱甜食。 Tôi rất thích đồ ngọt.. - 软冻是一种甜食。 Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.. - 那个胖子经常大吃甜食。 Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
Ý nghĩa của 甜食 khi là Danh từ
✪ đồ ngọt; thức ăn ngọt; món ăn ngọt
甜的食品
- 我 非常 偏爱 甜食
- Tôi rất thích đồ ngọt.
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 甜食 是 我 唯一 的 嗜好
- "Đồ ngọt là sở thích duy nhất của tôi."
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜食
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 这些 葡萄 真甜 啊
- Những quả nho này thật ngọt.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 其实 , 我 并 不 喜欢 吃 甜食
- Thực ra tôi không thích đồ ngọt.
- 她 不 大 吃 甜食
- Cô ấy ít ăn đồ ngọt.
- 我 无法 抗拒 甜食 的 诱惑
- Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.
- 甜食 是 我 唯一 的 嗜好
- "Đồ ngọt là sở thích duy nhất của tôi."
- 我 非常 偏爱 甜食
- Tôi rất thích đồ ngọt.
- 孩子 们 喜欢 甜 的 食物
- Trẻ em thích đồ ăn ngọt.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甜食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甜›
食›