甜食 tiánshí

Từ hán việt: 【điềm thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "甜食" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điềm thực). Ý nghĩa là: đồ ngọt; thức ăn ngọt; món ăn ngọt. Ví dụ : - 。 Tôi rất thích đồ ngọt.. - 。 Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.. - 。 Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 甜食 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 甜食 khi là Danh từ

đồ ngọt; thức ăn ngọt; món ăn ngọt

甜的食品

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng 偏爱 piānài 甜食 tiánshí

    - Tôi rất thích đồ ngọt.

  • - 软冻 ruǎndòng shì 一种 yīzhǒng 甜食 tiánshí

    - Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 经常 jīngcháng 大吃 dàchī 甜食 tiánshí

    - Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.

  • - 甜食 tiánshí shì 唯一 wéiyī de 嗜好 shìhào

    - "Đồ ngọt là sở thích duy nhất của tôi."

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜食

  • - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 汉堡 hànbǎo shì 食品 shípǐn

    - Hamburger là đồ ăn.

  • - 奶奶 nǎinai 食给 shígěi 我们 wǒmen 热汤 rètāng

    - Bà cho chúng tôi canh nóng.

  • - 吸食 xīshí 鸦片 yāpiàn

    - hút thuốc phiện

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - 柿子 shìzi hǎo tián a

    - Hồng ngọt ghê!

  • - 这些 zhèxiē 葡萄 pútao 真甜 zhēntián a

    - Những quả nho này thật ngọt.

  • - de 笑容 xiàoróng hǎo tián ya

    - Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.

  • - 软冻 ruǎndòng shì 一种 yīzhǒng 甜食 tiánshí

    - Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 经常 jīngcháng 大吃 dàchī 甜食 tiánshí

    - Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.

  • - 偏爱 piānài 甜食 tiánshí

    - Anh ấy thích đồ ngọt hơn.

  • - 我素 wǒsù 不爱 bùài 甜食 tiánshí

    - Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.

  • - 其实 qíshí bìng 喜欢 xǐhuan chī 甜食 tiánshí

    - Thực ra tôi không thích đồ ngọt.

  • - chī 甜食 tiánshí

    - Cô ấy ít ăn đồ ngọt.

  • - 无法 wúfǎ 抗拒 kàngjù 甜食 tiánshí de 诱惑 yòuhuò

    - Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.

  • - 甜食 tiánshí shì 唯一 wéiyī de 嗜好 shìhào

    - "Đồ ngọt là sở thích duy nhất của tôi."

  • - 非常 fēicháng 偏爱 piānài 甜食 tiánshí

    - Tôi rất thích đồ ngọt.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan tián de 食物 shíwù

    - Trẻ em thích đồ ăn ngọt.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 食物 shíwù shì 什么 shénme

    - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甜食

Hình ảnh minh họa cho từ 甜食

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao