甚嚣尘上 shènxiāochénshàng

Từ hán việt: 【thậm hiêu trần thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "甚嚣尘上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thậm hiêu trần thượng). Ý nghĩa là: xôn xao; vang lên; ầm lên. Ví dụ : - , . Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 甚嚣尘上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 甚嚣尘上 khi là Thành ngữ

xôn xao; vang lên; ầm lên

楚国跟晋国作战,楚王登车窥探敌情,对侍臣说:'甚嚣,且尘上矣'意思是晋军喧哗纷乱得很利害,而且尘土也飞扬起来了 (见于《左传》成公十六年) 后来用'甚嚣尘上'形容对传闻 之事,议论纷纷现多指反动言论十分嚣张

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 甚嚣尘上 shènxiāochénshàng 已经 yǐjīng dào le 必须 bìxū 立即 lìjí 解决 jiějué de 程度 chéngdù le

    - Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚嚣尘上

  • - 尘埃 chénāi luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

  • - 衣服 yīfú zhān shàng le 尘埃 chénāi

    - Quần áo dính bụi.

  • - 切上 qièshàng yǒu 灰尘 huīchén

    - Trên bậc cửa có bụi.

  • - 灰尘 huīchén luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

  • - 衣服 yīfú cèng shàng le 灰尘 huīchén

    - Quần áo dính phải bụi.

  • - 拍掉 pāidiào 身上 shēnshàng de 灰尘 huīchén

    - Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.

  • - 地面 dìmiàn shàng yǒu 一些 yīxiē 灰尘 huīchén

    - Trên nền nhà có một ít bụi.

  • - 桌子 zhuōzi shàng hái 有点 yǒudiǎn 灰尘 huīchén

    - Trên bàn vẫn còn một ít bụi.

  • - 窗台上 chuāngtáishàng de 灰尘 huīchén hěn hòu

    - Bụi trên bậu cửa sổ rất dày.

  • - 桌上 zhuōshàng yǒu 许多 xǔduō 灰尘 huīchén xīng

    - Trên bàn có rất nhiều hạt bụi.

  • - 桌子 zhuōzi 上积 shàngjī le 一层 yīcéng 灰尘 huīchén

    - Trên bàn tích tụ một lớp bụi.

  • - 地板 dìbǎn shàng de 灰尘 huīchén 太多 tàiduō le

    - Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.

  • - 洒水车 sǎshuǐchē jiāng 水洒 shuǐsǎ zài 路上 lùshàng 以不使 yǐbùshǐ 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.

  • - 道路 dàolù 被覆 bèifù shàng le 一层 yīcéng 灰尘 huīchén

    - Con đường phủ một lớp bụi.

  • - 墙上 qiángshàng 附着 fùzhuó le 很多 hěnduō 灰尘 huīchén

    - Trên tường bám rất nhiều bụi.

  • - 纤尘不染 xiānchénbùrǎn ( 一点 yìdiǎn 灰尘 huīchén zhān shàng )

    - không mảy may dính bụi bẩn。

  • - qǐng 清除 qīngchú 桌上 zhuōshàng de 灰尘 huīchén

    - Hãy lau sạch bụi trên bàn.

  • - 脸上 liǎnshàng guà le 一层 yīcéng 尘土 chéntǔ

    - Trên mặt phủ một lớp bụi.

  • - 这种 zhèzhǒng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 甚嚣尘上 shènxiāochénshàng 已经 yǐjīng dào le 必须 bìxū 立即 lìjí 解决 jiějué de 程度 chéngdù le

    - Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.

  • - 大衣 dàyī shàng dōu shì 尘土 chéntǔ 抽打 chōudǎ 抽打 chōudǎ

    - trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甚嚣尘上

Hình ảnh minh họa cho từ 甚嚣尘上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甚嚣尘上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+15 nét)
    • Pinyin: áo , Xiāo
    • Âm hán việt: Hiêu
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丨フノ丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRMOR (口口一人口)
    • Bảng mã:U+56A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
    • Pinyin: Shén , Shèn , Shí
    • Âm hán việt: Thậm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
    • Bảng mã:U+751A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao