Đọc nhanh: 历史 (lịch sử). Ý nghĩa là: lịch sử (quá trình phát triển), lịch sử (sự kiện trong quá khứ), lịch sử (môn học). Ví dụ : - 中国历史悠久而丰富。 Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.. - 人类历史充满了变迁。 Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.. - 这个国家的历史很复杂。 Lịch sử của quốc gia này rất phức tạp.
Ý nghĩa của 历史 khi là Danh từ
✪ lịch sử (quá trình phát triển)
自然界和人类社会的发展过程;也指某种事物或个人的发展过程
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 这个 国家 的 历史 很 复杂
- Lịch sử của quốc gia này rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lịch sử (sự kiện trong quá khứ)
以往的事实
- 历史 不能 被 遗忘
- Lịch sử không thể bị lãng quên.
- 历史 留给 我们 教训
- Lịch sử để lại cho chúng ta bài học.
- 历史 是 最好 的 见证
- Lịch sử là nhân chứng tốt nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lịch sử (môn học)
指历史学科
- 历史课 今天 很 有趣
- Tiết học lịch sử hôm nay rất hấp dẫn.
- 历史 学科 需要 记忆
- Học lịch sử đòi hỏi phải nhớ nhiều.
- 他 的 历史 成绩 很 好
- Điểm môn lịch sử của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 历史
✪ Danh từ/Tính từ(+ 的) + 历史
“历史” làm trung tâm ngữ
- 他们 研究 古老 的 历史
- Họ nghiên cứu lịch sử cổ xưa.
- 这 本书 介绍 现代 的 历史
- Cuốn sách này giới thiệu lịch sử hiện đại.
✪ Động từ(改变/ 尊重/ 创造) + 历史
- 我们 应该 尊重 历史
- Chúng ta nên tôn trọng lịch sử.
- 科技 可以 改变 历史
- Công nghệ có thể thay đổi lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 历史使命
- sứ mệnh lịch sử.
- 历史 情况 不详
- tình hình lịch sử không rõ
- 悠悠 千年 历史
- Lịch sử hàng ngàn năm dài.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 这 只 铃 历史 很 悠久
- Chiếc chuông này có lịch sử rất lâu đời.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
史›