历史 lìshǐ

Từ hán việt: 【lịch sử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "历史" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lịch sử). Ý nghĩa là: lịch sử (quá trình phát triển), lịch sử (sự kiện trong quá khứ), lịch sử (môn học). Ví dụ : - 。 Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.. - 。 Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.. - 。 Lịch sử của quốc gia này rất phức tạp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 历史 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 历史 khi là Danh từ

lịch sử (quá trình phát triển)

自然界和人类社会的发展过程;也指某种事物或个人的发展过程

Ví dụ:
  • - 中国 zhōngguó 历史悠久 lìshǐyōujiǔ ér 丰富 fēngfù

    - Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.

  • - 人类 rénlèi 历史 lìshǐ 充满 chōngmǎn le 变迁 biànqiān

    - Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā de 历史 lìshǐ hěn 复杂 fùzá

    - Lịch sử của quốc gia này rất phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lịch sử (sự kiện trong quá khứ)

以往的事实

Ví dụ:
  • - 历史 lìshǐ 不能 bùnéng bèi 遗忘 yíwàng

    - Lịch sử không thể bị lãng quên.

  • - 历史 lìshǐ 留给 liúgěi 我们 wǒmen 教训 jiàoxun

    - Lịch sử để lại cho chúng ta bài học.

  • - 历史 lìshǐ shì 最好 zuìhǎo de 见证 jiànzhèng

    - Lịch sử là nhân chứng tốt nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lịch sử (môn học)

指历史学科

Ví dụ:
  • - 历史课 lìshǐkè 今天 jīntiān hěn 有趣 yǒuqù

    - Tiết học lịch sử hôm nay rất hấp dẫn.

  • - 历史 lìshǐ 学科 xuékē 需要 xūyào 记忆 jìyì

    - Học lịch sử đòi hỏi phải nhớ nhiều.

  • - de 历史 lìshǐ 成绩 chéngjì hěn hǎo

    - Điểm môn lịch sử của anh ấy rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 历史

Danh từ/Tính từ(+ 的) + 历史

“历史” làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 研究 yánjiū 古老 gǔlǎo de 历史 lìshǐ

    - Họ nghiên cứu lịch sử cổ xưa.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào 现代 xiàndài de 历史 lìshǐ

    - Cuốn sách này giới thiệu lịch sử hiện đại.

Động từ(改变/ 尊重/ 创造) + 历史

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 历史 lìshǐ

    - Chúng ta nên tôn trọng lịch sử.

  • - 科技 kējì 可以 kěyǐ 改变 gǎibiàn 历史 lìshǐ

    - Công nghệ có thể thay đổi lịch sử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史

  • - 蒙族 méngzú 文化 wénhuà 历史 lìshǐ jiǔ

    - Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - wèi de 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.

  • - 敦煌 dūnhuáng 历史 lìshǐ 概况 gàikuàng

    - tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.

  • - 第一 dìyī jūn 有着 yǒuzhe 光荣 guāngróng de 历史 lìshǐ

    - Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.

  • - 蜀汉 shǔhàn 历史 lìshǐ 令人 lìngrén 感叹 gǎntàn

    - Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.

  • - 埃及 āijí de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Ai Cập có lịch sử lâu đời.

  • - 乌审 wūshěn zhào 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.

  • - duì 历史 lìshǐ mèi mèi 无知 wúzhī

    - Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.

  • - 冒顿 mòdú 在历史上 zàilìshǐshàng 有名 yǒumíng

    - Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.

  • - 历史使命 lìshǐshǐmìng

    - sứ mệnh lịch sử.

  • - 历史 lìshǐ 情况 qíngkuàng 不详 bùxiáng

    - tình hình lịch sử không rõ

  • - 悠悠 yōuyōu 千年 qiānnián 历史 lìshǐ

    - Lịch sử hàng ngàn năm dài.

  • - zhè duàn 历史 lìshǐ yuè 千年 qiānnián

    - Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.

  • - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • - 很多 hěnduō 文化遗产 wénhuàyíchǎn zài 历史 lìshǐ zhōng 逸散 yìsàn

    - Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.

  • - zhè zhǐ líng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Chiếc chuông này có lịch sử rất lâu đời.

  • - 我识 wǒshí 这个 zhègè 地方 dìfāng de 历史 lìshǐ

    - Tôi biết lịch sử của nơi này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 历史

Hình ảnh minh họa cho từ 历史

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LK (中大)
    • Bảng mã:U+53F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao