Hán tự: 玉
Đọc nhanh: 玉 (ngọc.túc). Ý nghĩa là: ngọc; đá ngọc; ngọc thạch, trong trẻo (giọng nói), họ Ngọc. Ví dụ : - 他很喜欢玉制的饰品。 Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.. - 这块玉温润细腻。 Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.. - 他终于听到了她的玉音。 Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Ý nghĩa của 玉 khi là Danh từ
✪ ngọc; đá ngọc; ngọc thạch
矿物,硬玉和软玉的统称,质地细而有光泽
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 这块 玉 温润 细腻
- Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.
✪ trong trẻo (giọng nói)
清晰的声音
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
- 那 优美 的 玉音 , 让 人 陶醉
- Giọng nói trong trẻo và êm dịu đó khiến người ta say mê.
✪ họ Ngọc
姓
- 玉 老师 , 很 高兴 遇见 你
- Cô giáo Ngọc rất vui khi được gặp bạn.
Ý nghĩa của 玉 khi là Tính từ
✪ trong trắng đẹp đẽ; diện mạo đẹp đẽ
比喻洁白或美丽
- 她 的 玉颜 很 美
- Diện mạo xinh đẹp của cô ấy.
- 她 长得 亭亭玉立
- Cô ấy lớn lên xinh đẹp thanh lịch.
✪ giàu có; sang trọng
富有的;豪华
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 玉
✪ 玉 + Danh từ ( 碗/ 镯子/ 坠 )
Bát ngọc; vòng tay ngọc
- 桌子 上 有 一个 精美 的 玉碗
- Trên bàn có một chiếc bát ngọc tinh xảo.
- 她 戴 着 一只 漂亮 的 玉镯子
- Cô ấy đeo một chiếc vòng tay ngọc đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 她 戴 着 一只 玉环
- Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
- 她 戴 着 一只 玉簪
- Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 她 的 玉颜 很 美
- Diện mạo xinh đẹp của cô ấy.
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 玉钗 插 在 发间
- Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.
- 玉兔 东升
- vầng trăng đã mọc ở đằng đông.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玉›