Đọc nhanh: 碧玉 (bích ngọc). Ý nghĩa là: ngọc bích; cẩm thạch; ngọc thạch anh (đá thạch anh chứa sắt, màu đỏ, màu nâu hoặc màu lục sậm, không trong suốt, dùng làm vật trang sức); bích ngọc.
Ý nghĩa của 碧玉 khi là Danh từ
✪ ngọc bích; cẩm thạch; ngọc thạch anh (đá thạch anh chứa sắt, màu đỏ, màu nâu hoặc màu lục sậm, không trong suốt, dùng làm vật trang sức); bích ngọc
含铁的石英石,红色、褐色或深绿色,质地致密,不透明,用做装饰品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碧玉
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 她 戴 着 一只 玉环
- Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
- 她 戴 着 一只 玉簪
- Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 她 的 玉颜 很 美
- Diện mạo xinh đẹp của cô ấy.
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 玉钗 插 在 发间
- Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.
- 玉兔 东升
- vầng trăng đã mọc ở đằng đông.
- 粼 碧波
- sóng xanh trong vắt.
- 那 是 一块 珍贵 的 碧玉
- Đó là một viên ngọc bích quý giá.
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碧玉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碧玉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玉›
碧›