Đọc nhanh: 生搬硬套 (sinh ban ngạnh sáo). Ý nghĩa là: cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi.
Ý nghĩa của 生搬硬套 khi là Thành ngữ
✪ cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi
不顾实际情况机械地搬用别人的方法、经验等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生搬硬套
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 乐 先生 刚搬 到 这儿
- Ông Lạc vừa chuyển đến đây.
- 作风 生硬
- tác phong cứng nhắc.
- 他 的话 生硬 , 没 感情
- Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.
- 这 几个 字用 得 很 生硬
- mấy chữ này trông rất gượng gạo.
- 别 硬撑 了 , 还是 去 看 医生 吧
- Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
- 生日 那天 , 我 收到 一套 园艺工具
- Ngày sinh nhật, tôi nhận được một bộ dụng cụ làm vườn.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生搬硬套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生搬硬套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
搬›
生›
硬›
ăn sống nuốt tươi (tiếp thu một cách máy móc, không có chọn lọc)
nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc)
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
máy móc; thiếu sáng kiến; rập khuôn; bắt chước mù quáng; theo trang vẽ đi tìm ngựa hay; làm một cách máy móc; làm theo y chang
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
(nghĩa bóng) để sao chép cái gì đó một cách máy móc mà không cố gắng tạo ra tính nguyên bản(văn học) để vẽ một quả bầu từ mô hình (thành ngữ)
gọt chân cho vừa giầy; cố gò ép cho vừa, cho phù hợp
nài ép lôi kéo; cưỡng ép; ép buộc; gò ép; gò bómiễn cưỡng; miễn cưỡng phụ hoạ
thông hiểu đạo lí; thông hiểu; thấu hiểu
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
Ăn chọn nơi; chơi chọn bạnăn chọn nơi, chơi chọn bạn
liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp).
Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động.giàu làm kép, hẹp làm đơn
tự sáng tạo; tự mình nghĩ ra
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động
tuỳ cơ ứng biến; tuỳ nghi hành sử; tuỳ tình hình mà giải quyết