Đọc nhanh: 拾人牙慧 (thập nhân nha tuệ). Ý nghĩa là: bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt.
Ý nghĩa của 拾人牙慧 khi là Thành ngữ
✪ bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
拾取人家的只言片语当做自己的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾人牙慧
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 我们 家 每人 有 一把 牙刷
- Mỗi người trong gia đình tôi đều có một cái bàn chải.
- 牙 先生 是 个 好人
- Ông Nha là một người tốt.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 铭文 展现 古人 智慧
- Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 牙齿 是 人体 唯一 不能 自愈 的 部分
- Răng là bộ phận duy nhất trên cơ thể con người không thể tự chữa lành.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 像是 我 还 不 认识 任何 葡萄牙人
- Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.
- 她 的 智慧 让 人 佩服
- Trí tuệ của cô ấy thật đáng ngưỡng mộ.
- 她 的 智慧 让 人 钦佩
- Trí tuệ của cô ấy làm người ta khâm phục.
- 她 的 智慧 令人 敬佩
- Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.
- 他 是 个 有 智慧 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ.
- 果实 堕地 无人 拾
- Quả rơi xuống đất không ai nhặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拾人牙慧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拾人牙慧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
慧›
拾›
牙›
đạo văn (thành ngữ)
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
nghe nhầm đồn bậy; nghe sai đồn sai
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
anh lùn xem hội; phụ họa; theo đuôi; a dua
dựa dẫm