邯郸学步 hándānxuébù

Từ hán việt: 【hàm đan học bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邯郸学步" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm đan học bộ). Ý nghĩa là: học theo Hàm Đan; học theo người chẳng thành, lại còn quên cả cái vốn có (thời Chiến Quốc, dân quận Hàm Đan nước Triệu, nổi tiếng về thuật đi bộ. Người nước Yên hâm mộ, sang học thuật đó, nhưng đã không học được, lại quên cả cách đi bộ của chính mình, trở nên đi đứng lạch bạch tức cười. Câu trên ngụ ý chớ nên đua đòi rởm.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邯郸学步 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 邯郸学步 khi là Thành ngữ

học theo Hàm Đan; học theo người chẳng thành, lại còn quên cả cái vốn có (thời Chiến Quốc, dân quận Hàm Đan nước Triệu, nổi tiếng về thuật đi bộ. Người nước Yên hâm mộ, sang học thuật đó, nhưng đã không học được, lại quên cả cách đi bộ của chính mình, trở nên đi đứng lạch bạch tức cười. Câu trên ngụ ý chớ nên đua đòi rởm.)

战国时有个燕国人到赵国都城邯 郸去,看到那里的人走路的姿势很美,就跟着人家学,结果不但没学会,连自己原来的走法也忘掉了,只 好爬着回去 (见于《庄子·秋水》) 后来用'邯郸学步'比喻模仿别人不成,反而丧失了原有的技能

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邯郸学步

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 贤侄 xiánzhí 学业 xuéyè 进步 jìnbù

    - Hiền điệt học hành tiến bộ.

  • - 学习 xuéxí 轨则 guǐzé 才能 cáinéng 进步 jìnbù

    - Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.

  • - 见证 jiànzhèng le 科学 kēxué de 进步 jìnbù

    - Anh ấy đã chứng kiến sự tiến bộ của khoa học.

  • - 科学 kēxué de 进步 jìnbù 有助于 yǒuzhùyú 全人类 quánrénlèi

    - Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.

  • - 初步 chūbù 毒理学 dúlǐxué 检测 jiǎncè chéng 阴性 yīnxìng

    - Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.

  • - de 学习 xuéxí 本来 běnlái hěn hǎo 由于 yóuyú 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì 现在 xiànzài 退步 tuìbù le

    - Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.

  • - 学会 xuéhuì 检讨 jiǎntǎo 才能 cáinéng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.

  • - de 学习 xuéxí 进步 jìnbù shì 可见 kějiàn de

    - Tiến bộ học tập của anh ấy rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen de 进步 jìnbù 不断 bùduàn 学习 xuéxí

    - Sự tiến bộ của chúng tôi nhờ ở việc học không ngừng.

  • - zhè 学期 xuéqī de 成绩 chéngjì 进步 jìnbù le

    - Học kỳ này điểm số của tôi đã tiến bộ.

  • - 学习 xuéxí 进步 jìnbù 成果 chéngguǒ 随之而来 suízhīérlái

    - Khi học tập tiến bộ, kết quả tốt đẹp sẽ theo sau.

  • - zhù 学习 xuéxí 进步 jìnbù 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn tiến bộ trong học tập, vạn sự như ý!

  • - 学生 xuésheng men 步履 bùlǚ 匆匆 cōngcōng 离开 líkāi le 教室 jiàoshì

    - Các học sinh vội vã rời khỏi lớp học.

  • - 老师 lǎoshī zhe 学生 xuésheng 跑步 pǎobù

    - Giáo viên giám sát học sinh chạy bộ.

  • - de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 带来 dàilái le 持续 chíxù de 进步 jìnbù

    - Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.

  • - 离开 líkāi 学校 xuéxiào shì 两年 liǎngnián le zhè 其间 qíjiān zài 农村 nóngcūn 锻炼 duànliàn 进步 jìnbù 很大 hěndà

    - xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.

  • - 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí 不断进步 bùduànjìnbù

    - Chúng ta phải cố gắng học tập, không ngừng tiến bộ.

  • - de 进步 jìnbù 明显 míngxiǎn 可见 kějiàn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Cô ấy tiến bộ rõ, hẳn là đã nỗ lực học tập.

  • - 会议 huìyì 通过 tōngguò le 一系列 yīxìliè 旨在 zhǐzài 进一步 jìnyíbù 发展 fāzhǎn liǎng guó 科学技术 kēxuéjìshù 合作 hézuò de 决议 juéyì

    - hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邯郸学步

Hình ảnh minh họa cho từ 邯郸学步

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邯郸学步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:一丨丨一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMNL (廿一弓中)
    • Bảng mã:U+90AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đan
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CJNL (金十弓中)
    • Bảng mã:U+90F8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa