Đọc nhanh: 邯郸学步 (hàm đan học bộ). Ý nghĩa là: học theo Hàm Đan; học theo người chẳng thành, lại còn quên cả cái vốn có (thời Chiến Quốc, dân quận Hàm Đan nước Triệu, nổi tiếng về thuật đi bộ. Người nước Yên hâm mộ, sang học thuật đó, nhưng đã không học được, lại quên cả cách đi bộ của chính mình, trở nên đi đứng lạch bạch tức cười. Câu trên ngụ ý chớ nên đua đòi rởm.).
Ý nghĩa của 邯郸学步 khi là Thành ngữ
✪ học theo Hàm Đan; học theo người chẳng thành, lại còn quên cả cái vốn có (thời Chiến Quốc, dân quận Hàm Đan nước Triệu, nổi tiếng về thuật đi bộ. Người nước Yên hâm mộ, sang học thuật đó, nhưng đã không học được, lại quên cả cách đi bộ của chính mình, trở nên đi đứng lạch bạch tức cười. Câu trên ngụ ý chớ nên đua đòi rởm.)
战国时有个燕国人到赵国都城邯 郸去,看到那里的人走路的姿势很美,就跟着人家学,结果不但没学会,连自己原来的走法也忘掉了,只 好爬着回去 (见于《庄子·秋水》) 后来用'邯郸学步'比喻模仿别人不成,反而丧失了原有的技能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邯郸学步
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 贤侄 学业 进步
- Hiền điệt học hành tiến bộ.
- 学习 轨则 才能 进步
- Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.
- 他 见证 了 科学 的 进步
- Anh ấy đã chứng kiến sự tiến bộ của khoa học.
- 科学 的 进步 有助于 全人类
- Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 学会 检讨 才能 不断进步
- Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.
- 他 的 学习 进步 是 可见 的
- Tiến bộ học tập của anh ấy rõ ràng.
- 我们 的 进步 于 不断 学习
- Sự tiến bộ của chúng tôi nhờ ở việc học không ngừng.
- 这 学期 我 的 成绩 进步 了
- Học kỳ này điểm số của tôi đã tiến bộ.
- 学习 进步 成果 随之而来
- Khi học tập tiến bộ, kết quả tốt đẹp sẽ theo sau.
- 祝 你 学习 进步 , 万事如意 !
- Chúc bạn tiến bộ trong học tập, vạn sự như ý!
- 学生 们 步履 匆匆 地 离开 了 教室
- Các học sinh vội vã rời khỏi lớp học.
- 老师 押 着 学生 跑步
- Giáo viên giám sát học sinh chạy bộ.
- 他 的 学习 方法 带来 了 持续 的 进步
- Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
- 我们 要 努力学习 , 不断进步
- Chúng ta phải cố gắng học tập, không ngừng tiến bộ.
- 她 的 进步 明显 , 可见 努力学习
- Cô ấy tiến bộ rõ, hẳn là đã nỗ lực học tập.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邯郸学步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邯郸学步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
步›
邯›
郸›
nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
quên nguồn quên gốc; quên gốc; mất gốc
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ