Từ hán việt: 【tê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tê). Ý nghĩa là: tê giác, họ Tê, rắn; cứng; kiên cố. Ví dụ : - 。 Trong rừng có tê giác hoạt động.. - 。 Tê giác là một loài động vật quý hiếm.. - 。 Con tê giác đó trông rất khoẻ mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tê giác

哺乳动物,奇蹢目,形状略像牛,颈短,四肢粗大,鼻子上有一个或两个角皮粗而厚,微黑色,没有毛产在亚洲和非洲的热带森林里

Ví dụ:
  • - 森林 sēnlín yǒu zài 活动 huódòng

    - Trong rừng có tê giác hoạt động.

  • - 犀是 xīshì 一种 yīzhǒng 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Tê giác là một loài động vật quý hiếm.

  • - zhǐ 看起来 kànqǐlai hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Con tê giác đó trông rất khoẻ mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Tê

Ví dụ:
  • - zhè shì 先生 xiānsheng

    - Đây là Tê tiên sinh.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rắn; cứng; kiên cố

坚固

Ví dụ:
  • - 扇门 shànmén 非常 fēicháng 犀固 xīgù

    - Cánh cửa đó rất kiên cố.

  • - 堵墙 dǔqiáng tǐng 犀固 xīgù

    - Bức tường đó khá kiên cố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 木犀肉 mùxiròu

    - thịt xào trứng.

  • - 木犀 mùxi fàn

    - cơm chiên trứng.

  • - 堵墙 dǔqiáng tǐng 犀固 xīgù

    - Bức tường đó khá kiên cố.

  • - 文笔 wénbǐ 犀利 xīlì

    - lời văn sắc bén.

  • - 森林 sēnlín yǒu zài 活动 huódòng

    - Trong rừng có tê giác hoạt động.

  • - 谈锋 tánfēng 犀利 xīlì

    - lời lẽ sắc bén.

  • - 犀是 xīshì 一种 yīzhǒng 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Tê giác là một loài động vật quý hiếm.

  • - 扇门 shànmén 非常 fēicháng 犀固 xīgù

    - Cánh cửa đó rất kiên cố.

  • - zhǐ 看起来 kànqǐlai hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Con tê giác đó trông rất khoẻ mạnh.

  • - 目光犀利 mùguāngxīlì

    - ánh mắt sắc

  • - 鹿茸 lùrōng 麝香 shèxiāng 犀角 xījiǎo děng dōu shì 名贵 míngguì de 药材 yàocái

    - nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān 常常 chángcháng 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.

  • - zhè shì 先生 xiānsheng

    - Đây là Tê tiên sinh.

  • - 他们 tāmen kàn 一眼 yīyǎn jiù 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.

  • - 他们 tāmen 说话 shuōhuà 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.

  • - 他俩 tāliǎ 总是 zǒngshì 互相配合 hùxiāngpèihé hěn hǎo 简直 jiǎnzhí 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犀

Hình ảnh minh họa cho từ 犀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SYYQ (尸卜卜手)
    • Bảng mã:U+7280
    • Tần suất sử dụng:Trung bình