犀角 xījiǎo

Từ hán việt: 【tê giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犀角" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tê giác). Ý nghĩa là: sừng tê giác; sừng tê ngưu (vị thuốc Đông y). Ví dụ : - 鹿。 nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犀角 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 犀角 khi là Danh từ

sừng tê giác; sừng tê ngưu (vị thuốc Đông y)

犀牛的角,由角质纤维组成,很坚硬,可以入药,有强心、解热、解毒、止血的作用,也用做图章或其他器物的材料

Ví dụ:
  • - 鹿茸 lùrōng 麝香 shèxiāng 犀角 xījiǎo děng dōu shì 名贵 míngguì de 药材 yàocái

    - nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犀角

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - shì 角斗士 juédòushì

    - Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • - 木犀肉 mùxiròu

    - thịt xào trứng.

  • - 木犀 mùxi fàn

    - cơm chiên trứng.

  • - 菱角 língjiǎo

    - củ ấu.

  • - 鼓角齐鸣 gǔjiǎoqímíng

    - cùng vang lên.

  • - 嘴角 zuǐjiǎo 有沫要 yǒumòyào 擦掉 cādiào

    - Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - 爬树 páshù zhāi le 一些 yīxiē 酸角 suānjiǎo zuò 弟弟 dìdì ài chī de 酸角 suānjiǎo gāo

    - Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 屋子 wūzi 犄角 jījiǎo

    - góc nhà.

  • - 口角流涎 kǒujuéliúxián

    - mép chảy nước dãi.

  • - 堵墙 dǔqiáng tǐng 犀固 xīgù

    - Bức tường đó khá kiên cố.

  • - 兔子 tùzi quán zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Con thỏ cuộn tròn trong góc.

  • - 九龙江 jiǔlóngjiāng 三角洲 sānjiǎozhōu

    - vùng châu thổ sông Cửu Long.

  • - 角色 juésè men 亮相 liàngxiàng shí 安静 ānjìng

    - Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.

  • - 鹿茸 lùrōng 麝香 shèxiāng 犀角 xījiǎo děng dōu shì 名贵 míngguì de 药材 yàocái

    - nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.

  • - shì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犀角

Hình ảnh minh họa cho từ 犀角

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犀角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SYYQ (尸卜卜手)
    • Bảng mã:U+7280
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao