Đọc nhanh: 花冠皱盔犀鸟 (hoa quán trứu khôi tê điểu). Ý nghĩa là: Niệc mỏ vằn.
Ý nghĩa của 花冠皱盔犀鸟 khi là Danh từ
✪ Niệc mỏ vằn
花冠皱盔犀鸟(学名:Rhyticeros undulatus)雄鸟体长约105厘米,雌鸟较小。尾白,雄雌两性的背、两翼及腹部均为黑色,但雄鸟头部奶白色,枕部具略红的丝状羽,裸出的喉囊上具明显的黑色条纹。雌鸟头颈黑,喉囊蓝色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花冠皱盔犀鸟
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
- 花鸟 派
- trường phái tranh hoa điểu.
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 院中 的 鸡冠花 开 得 正旺
- Lửa bén rừng rực.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 院子 里种 的 无非 是 凤仙花 和 鸡冠花
- trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花冠皱盔犀鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花冠皱盔犀鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冠›
犀›
皱›
盔›
花›
鸟›