Đọc nhanh: 木犀 (mộc tê). Ý nghĩa là: cây mộc; mộc, hoa mộc (thường gọi là hoa quế), món ăn có trứng gà. Ví dụ : - 木犀肉。 thịt xào trứng.. - 木犀饭。 cơm chiên trứng.
Ý nghĩa của 木犀 khi là Danh từ
✪ cây mộc; mộc
木樨:常绿小乔木或灌木,叶子椭圆形,花小,白色或暗黄色,有特殊的香气,结核果,卵圆形花供观赏,又可做香料通称桂花
✪ hoa mộc (thường gọi là hoa quế)
木樨:这种植物的花通称桂花
✪ món ăn có trứng gà
木樨:指经过烹调的打碎的鸡蛋 (多用于菜名、汤名)
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
✪ cây hoa mộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木犀
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 木匣
- tráp gỗ; hộp gỗ
- 木筏
- bè cây
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 木讷
- hiền như khúc gỗ.
- 木屐
- guốc gỗ.
- 木铎
- cái mõ bằng gỗ
- 木栅
- hàng rào gỗ
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 软木塞
- nút bần.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木犀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木犀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm木›
犀›