Đọc nhanh: 特别是摸鱼打混 (đặc biệt thị mạc ngư đả hỗn). Ý nghĩa là: đặc biệt là lười biếng và không làm việc chăm chỉ. Ví dụ : - 他特别是摸鱼打混,不想干活。 Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.. - 这个人特别是摸鱼打混,不想学习。 Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.. - 她特别是摸鱼打混,不想做家务。 Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
Ý nghĩa của 特别是摸鱼打混 khi là Danh từ
✪ đặc biệt là lười biếng và không làm việc chăm chỉ
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 这个 人 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 学习
- Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别是摸鱼打混
- 这是 正经事 , 咱们 可 别 打哈哈
- việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 她 特别 贫 , 经常 打岔 别人
- Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 拐 是 个 特别 的 数字
- Số bảy là một số đặc biệt.
- 奖品 , 奖状 称赞 的 某事 , 特别 是 官方 的 奖品 或 奖状
- Giải thưởng, chứng nhận hoặc sự khen ngợi về một điều gì đó, đặc biệt là giải thưởng hoặc chứng nhận chính thức từ cơ quan chính phủ.
- 社日 是 很 特别 的 日子
- Ngày tế lễ thần đất là một ngày rất đặc biệt
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 他 总是 扇动 别人 去 打架
- Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.
- 今天 是 个 特别 的 旦
- Hôm nay là một ngày đặc biệt.
- 他 真是 个 混蛋 , 别理 他
- Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.
- 我 觉得 你 是 个 特别 好 的 姑娘
- Tôi nghĩ bạn là một cô gái rất tốt.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 这个 人 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 学习
- Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特别是摸鱼打混
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特别是摸鱼打混 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
打›
摸›
是›
混›
特›
鱼›