Đọc nhanh: 二难推理 (nhị nan thôi lí). Ý nghĩa là: tiến thoái lưỡng nan.
Ý nghĩa của 二难推理 khi là Thành ngữ
✪ tiến thoái lưỡng nan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二难推理
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 难以 理喻
- khó mà thuyết phục.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 这件 事 并 不难 处理
- Việc này không khó giải quyết.
- 情理难容
- không hợp tình hợp lý.
- 灾区 有 困难 , 我们 理应 帮助
- khu vực bị nạn gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 弦 理论 更难
- Lý thuyết dây khó hơn.
- 理解 那本书 很 困难
- Hiểu được cuốn sách đó rất khó khăn.
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
- 这些 尚且 有点 难 处理
- Những việc này vẫn còn hơi khó xử lý.
- 疑难杂症 ( 各种 病理 不明 或 难治 的 病 )
- bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.
- 科学家 推翻 了 旧 的 理论
- Các nhà khoa học đã bác bỏ lý thuyết cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二难推理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二难推理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
推›
理›
难›