Đọc nhanh: 牵掣 (khiên xế). Ý nghĩa là: liên can; vướng víu; liên quan; làm cản trở, kiềm chế; giam chân; hãm chân. Ví dụ : - 互相牵掣。 liên quan lẫn nhau.. - 抓住主要问题,不要被枝节问题牵掣住。 phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
Ý nghĩa của 牵掣 khi là Động từ
✪ liên can; vướng víu; liên quan; làm cản trở
因牵连而受影响或阻碍
- 互相 牵掣
- liên quan lẫn nhau.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
✪ kiềm chế; giam chân; hãm chân
牵制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵掣
- 牵线人
- kẻ giật dây.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 没什么 会 牵涉到 这种 事情
- Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.
- 这次 谈话 的 内容 牵涉 的 面 很 广
- Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 牵线搭桥
- làm mối; giới thiệu
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 互相 牵掣
- liên quan lẫn nhau.
- 他 指点 给 我 看 , 哪是 织女星 , 哪是 牵牛星
- anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牵掣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵掣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掣›
牵›