Đọc nhanh: 物价 (vật giá). Ý nghĩa là: giá hàng; vật giá; giá cả. Ví dụ : - 物价每天都在变。 Giá cả thay đổi mỗi ngày.. - 物价上涨了很多。 Vật giá đã tăng rất nhiều.. - 他关注物价变化。 Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.
Ý nghĩa của 物价 khi là Danh từ
✪ giá hàng; vật giá; giá cả
货物的价格
- 物价 每天 都 在 变
- Giá cả thay đổi mỗi ngày.
- 物价上涨 了 很多
- Vật giá đã tăng rất nhiều.
- 他 关注 物价 变化
- Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物价
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 物价上涨 让 人 苦恼
- Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.
- 物价 回升
- vật giá lên lại
- 物价 回跌
- vật giá tuột xuống
- 物价 下挫
- Giá cả giảm xuống.
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 物价 又 涨 啦
- Giá cả lại tăng rồi.
- 物价 涨幅 不 大
- vật giá tăng không nhiều.
- 物价 突然 低落
- Giá cả đột ngột giảm.
- 损坏 公物 要 折价 赔偿
- làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 物价 每天 都 在 变
- Giá cả thay đổi mỗi ngày.
- 物价上涨 了 很多
- Vật giá đã tăng rất nhiều.
- 他 关注 物价 变化
- Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 物价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
物›